Bộ phận máy nghiền tác động
cácMáy nghiền tác độngchủ yếu được sử dụng để nghiền sơ cấp, thứ cấp và nghiền mịn tất cả các loại đá như đá granit, đá cẩm thạch và đá vôi có cường độ nén dưới 350 MPa. Khi vật liệu đi vàomáy nghiền tác động, nó bị ảnh hưởng bởi tốc độ quay caothanh thổi. Sau khi bị tác động, vật liệu thu được động năng rất lớn và bị ném vào tấm tác động của buồng đầu tiên. Sau khi tấm va đập va vào, vật liệu lại được nghiền nát sang buồng va đập thứ hai. Vật liệu được tấm phản công trả lại lại bị trúng đònthanh thổivà tiếp tục bị nghiền nát. Khi vật liệu di chuyển qua lại giữathanh thổivà tấm tác động còn có sự tương tác giữa các vật liệu. Các sản phẩm hoàn thiện có dạng khối, phục vụ tốt hơn dưới dạng cốt liệu chất lượng cao.
Quá trình trên được lặp lại cho đến khi kích thước hạt của vật liệu nghiền nhỏ hơn khoảng cách giữathanh thổivà tấm tác động, sau đó nó được thải ra từ vùng ngoại ô phía dưới của máy nghiền, đây là kích thước sản phẩm sau khi nghiền.
Máy nghiền tác động được sử dụng rộng rãi để sản xuất cát và đá trong ngành đường bộ, đường sắt, hồ chứa, năng lượng điện, vật liệu xây dựng, v.v. Sunrise có thể cung cấp phụ tùng OEM chất lượng cao cho máy nghiền tác động, bao gồm nhưng không giới hạn ở:
• Tấm lót bên máy nghiền tác động
• Máy nghiền tác động Màn tác động có đe
•Cánh quạt máy nghiền tác động
• Máy nghiền tác động Khóa nêm và ốc vít
Bộ phận máy nghiền tác động phổ biến nhất
Tấm và tấm lót máy nghiền tác động
Danh sách thương hiệu và mẫu mã
Thương hiệu máy | Model máy |
Metso | LT-NP 1007 |
LT-NP 1110 | |
LT-NP 1213 | |
LT-NP 1315/1415 | |
LT-NP 1520/1620 | |
Hazemag | 1022 |
1313 | |
1320 | |
1515 | |
791 | |
789 | |
Sandvik | QI341 (QI240) |
QI441(QI440) | |
QI340 (I-C13) | |
CI124 | |
CI224 | |
Kleemann | MR110 EVO |
MR130 EVO | |
MR100Z | |
MR122Z | |
Terex Pegson | XH250 (CR004-012-001) |
XH320-mới | |
XH320-cũ | |
1412 (XH500) | |
Máy kéo 428 4242 (cao 300) | |
Màn hình điện | Trackpactor 320 |
Terex Finlay | I-100 |
I-110 | |
I-120 | |
I-130 | |
I-140 | |
Người quản lý đống đổ nát | 60 RM |
RM70 | |
80 RM | |
RM100 | |
RM120 | |
Tesab | RK-623 |
RK-1012 | |
Extec | C13 |
thợ điện thoại | 6060 |
Keestrack | R3 |
R5 | |
McCloskey | I44 |
I54 | |
Lippmann | 4248 |
Chim ưng | 1400 |
1200 | |
Tiền đạo | 907 |
1112/1312 -100mm | |
1112/1312 -120mm | |
1315 | |
Kumbee | số 1 |
số 2 | |
Sơn Bảo Thượng Hải | PF-1010 |
PF-1210 | |
PF-1214 | |
PF-1315 | |
SBM/Hà Nam Liming/Thượng Hải Zenith | PF-1010 |
PF-1210 | |
PF-1214 | |
PF-1315 | |
PFW-1214 | |
PFW-1315 |